TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CẢM XÚC TIÊU CỰC 1. Cảm xúc buồn chán, buồn bực...
LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG -把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao...
TUYỂN SINH CÁC LỚP TIẾNG TRUNG ONLINE TRÊN TOÀN QUỐC Bạn quá bận rộn với...
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁNG SINH 1. 圣诞节 shèngdàn jié: Lễ Giáng Sinh 2. 圣诞节快乐...
Thành ngữ tiếng Trung thông dụng 1. 知人知面不知心。 Zhī rén zhī miàn bù zhī...
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 送 Sòng: Tặng...
TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG TRUNG 1. 吃后悔药 chī hòu huǐ yào ( Uống thuốc hối...
NHỮNG CÂU KHÍCH LỆ ĐỘNG VIÊN BẰNG TIẾNG TRUNG 加油! Jiāyóu! Cố lên! 试一下吧。 Shì...
45 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG 1. Tôi chẳng thốt nên lời. –...
PHÂN BIỆT 不得了 VÀ 了不得 GIỐNG NHAU Đều biểu thị ý vô cùng, tột cùng,...